Chiều cao cửa nhà xưởng
Chiều cao cửa nhà xưởng, chiều rộng cửa nhà xưởng
Giá cửa cuốn nhà xưởng
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp và 2 lớp | Màu sắc | Lá sơn | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp: Mã FC100 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.2ly± 8%, bản 10cm, khổ thép 17.5cm, sơn tĩnh điện | Sơn tĩnh điện | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy INOX không gỉ 304: Độ dầy 1,2ly± 5%, bản 10cm, khổ INOX 17.5cm | INOX 304 | 2.200.000/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp: Mã FC90 | Cửa cuốn chống cháy 2 lớp Thép: Độ dầy 2 lớp thép độ dầy 0,8ly± 8%, ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 9cm, khổ thép 12.5cm | Sơn tĩnh điện | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp INOX 304: Độ dầy 2 lớp thép không gỉ 304 độ dầy 0,6ly± 5%, ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 9cm, khổ thép 12.5cm | INOX 304 | 2.500.000/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp (Korea): Mã FC85 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6ly± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện hoặc không sơn( không sơn phôi dầy hơn phôi sơn) | 1.700.000/m2( không sơn) | 1.900.000/m2( đã sơn) | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp INOX304: Độ dầy 1.6ly± 5%, không sơn, bản 8.5cm, khổ INOX 13cm | INOX 304 | 2.700.000/m2 | ||||
Cửa phụ thoát hiểm( cửa EXIT): Bản lề cửa chống cháy cửa khẩn cấp(Korea), bản lề khách tự lắp đặt( bên trái, bên phải và trung tâm), lưu ý: sau khi lắp cửa xong mới cài đặt cửa phụ lên không tránh được các vết hàn làm cháy lớp sơn đã sơn | Thép | 17.000.000/bộ | ||||
Thêm lựa chọn các độ dầy khác | Ngoài ra còn có các độ dầy như 1.2ly, 1.3ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.8ly và 2ly,…tùy loại mẫu nan | Thép, INOX | Liên hệ | |||
THÊM PHỤ KIỆN NGOÀI NẾU CÓ | ||||||
Phụ kiện cửa cuốn chống cháy | Ray thép 1 lớp bản 7cm dầy 1ly, có roong | Thép | 110.000/mdai | |||
Ray thép 1 lớp bản 10cm dầy 1.4ly, có roong | Thép | 140.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.4ly, sơn chống gỉ | Thép | 350.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.4ly, có nhồi bông gốm | Thép | 400.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 13cm dầy 1.4ly, có nhồi bông gốm, sơn chống gỉ | Thép | 500.000/mdai | ||||
V4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện | Thép | 140.000/mdai | ||||
V5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện | Thép | 170.000/mdai | ||||
Ray 1 lớp INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 280.000/mdai | ||||
Ray 1 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly, có roong | INOX 304 | 330.000/mdai | ||||
Ray 2 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1ly | INOX 304 | 550.000/mdai | ||||
Ray 2 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1ly, nhồi bông gốm | INOX 304 | 600.000/mdai | ||||
V4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 300.000/dai | ||||
V5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 370.000/dai | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 4.000/cái | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 6.000/cái | ||||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 9.000/cái | ||||
Bọ 2 lớp chưa có báo giá | ||||||
Mặt bích phụ thép, hoặc con lăn chống xô | Thép | 150.000/cái | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép kẽm | 220,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép kẽm | 270,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép kẽm | 350,000/mdai | ||||
Trục đen phi Ø41 dầy 4ly | Théo đen | 350,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø41 dầy 4ly | Thép kẽm | 450,000/mdai | ||||
Trục đen phi Ø168 dầy 4ly | Théo đen | 450,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 4ly | Thép kẽm | 500,000/mdai | ||||
MÔ TƠ VÀ PHỤ KIỆN | ||||||
Ký hiệu | Mô tả | Đơn vị | Đơn giá | |||
YHFD200 | Mô tơ chống cháy 200kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 9,100,000/bộ | |||
YHFD300 | Mô tơ chống cháy 300kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 10,500,000/bộ | |||
YHFD400 | Mô tơ chống cháy 400kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 11,150,000/bộ | |||
YHFD500 | Mô tơ chống cháy 500kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 12,750,000/bộ | |||
YHFD700 | Mô tơ chống cháy 650kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 14,500,000/bộ | |||
YHFD800 | Mô tơ chống cháy 800kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 17,500,000/bộ | |||
YHFD1000 | Mô tơ chống cháy 1000kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 22,500,000/bộ | |||
YHFD1300 | Mô tơ chống cháy 1300kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 40,500,000/bộ | |||
YHFD2000 | Mô tơ chống cháy 2000kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 48,500,000/bộ | |||
PHỤ KIỆN MÔ TƠ CHỐNG CHÁY | ||||||
Ngoài mô tơ chống cháy Đài Loan khách hàng lựa chọn thêm mô tơ chống cháy Hàn Quốc, mô tơ chống cháy Trung Quốc hoặc mô tơ thông thường kết hợp với Bộ cảm biến khói, bộ thiết bị,… | ||||||
Cảm biến khói | Bộ cảm biến khói ( smoke sensors ), mô tơ thường và mô tơ chống cháy | Bộ | 1,500,000/bộ | |||
Cảm biến nhiệt | Đầu báo nhiệt ( temperature sensors) | Bộ | 1.200,000/bộ | |||
Hẹn giờ | Bộ hẹn giờ ( Twice timer ) | Bộ | 1,600,000/bộ | |||
Chuyển đổi | Bộ chuyển đổi ( Adaptor 24V ) | Bộ | 600,000/bộ | |||
Cầu chỉ nhiệt | Cầu chì nhiệt | Bộ | 250,000/bộ | |||
Bộ thiết bị | Bộ thiết bị kết nối với báo cháy trung tâm nếu dùng mô tơ thông thường | Bộ | 2.500.000/bộ |
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm | Loại sơn | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,7ly± 8%) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 620.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,8ly± 8%) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,8ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 660.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,9ly± 8%) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 700.000 | ||
Độ dầy chuẩn sẽ báo từng thời điểm | |||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay | Loại sơn | Đơn giá | |||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu ( độ dầy 1ly±8%) | Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1ly ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 12kg/m2) | Thép mạ màu | 800.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu ( độ dầy 1.1ly±8%) | Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1.1ly ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 13kg/m2) | Thép mạ màu | 850.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu ( độ dầy 1.2ly± 8%) | Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.2ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 14kg/m2) | Thép mạ màu | 900.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu ( độ dầy 1.3ly± 8%) | Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.3ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 16kg/m2) | Thép mạ màu | 950.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 12kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 900.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.2ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 14kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.3ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 16kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.4ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. . Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 17.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.5ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ. Chưa có V đáy (Khoảng 19kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.6ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 20.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.8ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 23kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.600.000/m2 | ||
Loại dầy hơn quý khách liên hệ | |||||
Lưu ý: Đối với cửa cuốn sơn tĩnh điện, có độ dài trên 6m đến 7m cộng phụ phí 30.000VNĐ/m2. Độ dài trên 7,2m đến 8,9m phụ phí 50.000VNĐ/m. Dài trên 9m phụ phí 100.000VNĐ/m2. Phụ phí vận chuyển và hàng dài đi sơn | |||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản INOX 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay | Mầu sắc | Lá nguyên bản | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304 | Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.6 ly± 8%, bản 7.5cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.200.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.100.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.600.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 ly đến 1.6ly± 8%, bản 10cm, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ, chưa có V đáy INOX | Màu trắng inox 304 | 2.900.000/m2 | |||
Loại dầy hơn quý khách liên hệ | |||||
Phụ kiện cửa cuốn thép mạ màu, thép sơn tĩnh điện, siêu trường và INOX nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 7cm có roong | Thép | 100.000/mdai | ||
Ray thép bản 10cm có roong | Thép | 130.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 7cm có roong | INOX 304 | 280.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 10cm có roong | INOX 304 | 350.000/mdai | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 2.500/cái | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 4.500/cái | |||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 8.500/cái | |||
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 300.000/dai | |||
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 360.000/dai | |||
V 4 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 100.000/md | |||
V 5 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 120.000/md | |||
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi) | Thép | 200.000/md | |||
Mặt bích phụ thép bản bé | Thép | 100.000/cái | |||
Mặt bích phụ thép bản lớn | Thép | 180.000/cái | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép | 230.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép | 270.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép | 310.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3.6ly | Thép | 350.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 4ly | Thép | 390.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 3.9ly | Thép | 480.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 5.1ly | Thép | 630.000/mdai | |||
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ. Trục vượt tiêu chuẩn sẽ tính phụ phí. | Thép | ||||
Cửa cuốn mắt võng và song ngang | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Mắt Võng ( Siêu thoáng) | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 12.7mm, mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | ||
Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1.1ly, ống Ø 12.7mm ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) ống tròn Ø 19 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 19 hoặc hộp vuông 20x20 Mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | ||
INOX 201, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19 ( chưa có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) hộp vuông 20x20 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Tùy chọn | 1.100.000/m2 | ||
INOX 201, độ dầy 0.6ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 0.6 ly, hộp vuông 20x20, (đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 1ly, hộp vuông 20x20, ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 2.100.000/m2 | |||
Phụ kiện mắt võng và song ngang nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 6cm | Thép | 80.000/mdai | ||
Ray thép bản 9cm | Thép | 100.000/mdai | |||
Ray nhôm bản 6cm | Nhôm | 100.000/mdai | |||
Trục phi Ø114 và Ø168 quý khách tự mua cho rẻ | Thép | ||||
Cửa cuốn chống cháy | Cửa cuốn chống cháy 2 lớp thép cán nguội, mỗi lớp dầy 0,8ly, giữa nhồi bông gốm, sơn tĩnh điện, chưa có ray và trục, chưa có V đáy, có chứng chỉ kiểm định | Thép | 1.700.000/m2 | ||
Cửa cuốn trong suốt | - Cửa cuốn Trong suốt Polycarbonate - Màu sắc: Trong suốt - Kích thước tối đa: 25m2 ( cao 5m x rộng 5m) | Polycarbonate | 2.500.000/m2 | ||
Mô tơ và lưu điện | Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.200.000/bộ | |||
Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.600.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 300kg | 5.600.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 400kg | 5.900.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 500kg | 6.900.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 300kg, đảo chiều không dây | 7.400.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 500kg, đảo chiều không dây | 8.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 800kg, đảo chiều không dây | 16.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 1000kg, đảo chiều không dây | 23.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 1300kg, sức năng 1300kg(380V, đảo chiều không dây) | 43.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 2000kg, sức năng 2000kg(380V, đảo chiều không dây) | 51.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 300kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.400.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 400kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.800.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 500kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 6.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 700kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 12.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 800kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 14.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 1000kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 19.000.000/bộ | ||||
Bộ chống xô, tự dừng dành cho cửa cuốn Đài Loan, Siêu Trường | 1.500.000/bộ | ||||
Lưu điện thông thường | 2.500.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor AD9 | 3.200.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor P1000 | 4.000.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor P2000 | 5.200.000/bộ |